Thiết kế thi công biệt thự tại Phú Thọ - Tại sao chọn AKISA
Với phương châm "Thiết kế tận tâm - Thi công tận lực", Kiến trúc AKISA không ngừng nỗ lực mang đến những đến những thiết kế ấn tượng, độc đáo, dẫn đầu xu thế, khẳng định đẳng cấp riêng của từng gia chủ.
- Đơn vị thiết kế thi công nội thất uy tín với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực. Cùng với 3000+ dự án đã thiết kế, 300+ dự án đã thi công trải dài khắp 63 tỉnh thành Việt Nam.
- Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư tài năng, sáng tạo và tâm huyết. Luôn luôn lắng nghe, thấu hiểu và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- Tư vấn tận tình, đưa ra các giải pháp sáng tạo, phù hợp với ngân sách.
- Quy trình thiết kế thi công chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng và tiến độ công trình.
- Nhà máy sản xuất nội thất hơn 6000m2 đáp ứng mọi yêu cầu và cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo nhất.
- Sử dụng vật liệu Cao cấp - Sang trọng, Chính hãng và An toàn cho sức khỏe người sử dụng.
- Chế độ bảo hành, bảo trì dài hạn như một lời cam kết về chất lượng mang lại sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.
- Với tôn chỉ “KHÁCH HÀNG LÀ TRỌNG TÂM” - AKISA cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm kiến trúc chất lượng nhất.
Kiến trúc AKISA nhận giải thưởng TOP 10 thương hiệu hàng đầu Việt Nam 2022
Đơn giá thiết kế biệt thự tại Phú Thọ
Bảng giá thiết kế Lâu đài - Dinh thự
Bảng giá thiết kế biệt thự - villa
- Giảm tới 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói
- Miễn phí khảo sát hiện trạng đất/nhà (trực tiếp tận nơi công trình)
- Miễn phí thiết kế cổng và tường rào
- Miễn phí 3D sân vườn tiểu cảnh
- Hỗ trợ toàn bộ hồ sơ giấy phép xây dựng
- Miễn phí giám sát tại công trình
- Miễn phí tư vấn phong thuỷ
- Tặng video reivew nhà
- Tặng quà tân gia khi thiết kế thi công trọn gói
ĐĂNG KÝ NGAY ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN
Quy trình thiết kế biệt thự tại Phú Thọ
Quy trình thiết kế trọn gói kiến trúc - nội thất tại Kiến trúc AKISA
Tiến độ thực hiện
Thành phần hồ sơ thiết kế biệt thự tại Phú Thọ
A | HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG KIẾN TRÚC | |
I | HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC | |
1 | + Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ | Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công |
2 | + Mặt bằng bố trí nội thất các tầng | Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng |
3 | + Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng. | Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ |
4 | + Các mặt đứng kỹ thuật thi công | Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền |
5 | + Các mặt cắt kỹ thuật thi công. | Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn |
6 | + Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh | Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh |
7 | + Các bản vẽ chi tiết cầu thang | Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn |
8 | + Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có) | Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…) |
9 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính | Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện |
10 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh | Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công… |
11 | + Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng | Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng. |
12 | + Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào (nếu có) | Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
13 | + Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình | Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng …. |
II | HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU | |
1 | + Thuyết minh kết cấu | Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép… |
2 | + Mặt bằng kết cấu móng | Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện |
3 | + Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng | Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…) |
4 | + Mặt bằng định vị chân cột | Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép |
5 | + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm | Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép |
6 | + Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
7 | + Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột | Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí |
8 | + Các bản vẽ thống kê thép cột | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
9 | + Mặt bằng kết cấu các tầng | Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn |
10 | + Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm | Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép. |
11 | + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới) | Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
12 | + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên) | Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
13 | + Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn |
14 | + Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có) | Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí… |
15 | + Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có) | Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
16 | + Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng | Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
III | HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN | |
1 | + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn |
2 | + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… |
3 | + Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà |
|
4 | + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà | Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện |
5 | + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng |
6 | + Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ |
|
7 | + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà | Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc |
8 | + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) | Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị |
9 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư | Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa… |
10 | + Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) | Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. |
IV | HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC | |
1 | + Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng | Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước |
2 | + Mặt bằng thoát nước các tầng, mái | Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước… |
3 | + Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối… |
4 | + Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà |
5 | + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước | Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước |
6 | + Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước | Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước |
B | HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG NỘI THẤT | |||||
I | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KHÔNG GIAN NỘI THẤT | |||||
1 | + Phối cảnh 3D nội thất từng phòng, từng không gian | Thể hiện hình ảnh mô phỏng các phòng sau khi hoàn thiện nội thất. Mỗi phòng có từ 2 góc nhìn trở lên | ||||
2 | + Mặt bằng kỹ thuật thi công nội thất các tầng | Thể hiện kích thước định vị các yếu tố trang trí, định vị các đồ đạc nội thất, thiết bị, ghi chú ký hiệu các vật dụng | ||||
3 | + Mặt bằng lát sàn các tầng | Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu | ||||
4 | + Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng | Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí | ||||
5 | + Các mặt cắt kỹ thuật thi công nội thất | Thể hiện chi tiết các diện trang trí, kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí nội thất | ||||
6 | + Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh (nếu có) | Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh | ||||
7 | + Các bản vẽ chi tiết cầu thang (nếu có) | Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn | ||||
8 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống cửa, vách kính, nan sắt trang trí, rèm…(nếu có) | Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện | ||||
9 | + Bản vẽ chi tiết cấu tạo các đồ đạc nội thất | Bổ kỹ thuật thi công các đồ đạc nội thất (Bản, ghế, giường, tủ, vật dụng trang trí…hoặc lựa chọn kiểu cách đối với các vật dụng thiết bị mua sẵn) | ||||
II | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN NỘI THẤT | |||||
1 | + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn | ||||
2 | + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… | ||||
3 | + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện nội thất | Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện | ||||
4 | + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng | ||||
5 | + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà | Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc | ||||
6 | + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) | Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị | ||||
C | HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XÂY DỰNG (NẾU CẦN) | |||||
D | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ SÂN VƯỜN | |||||
1 | + Mặt bằng bố trí tổng quan sân vườn | Thể hiện định hướng bố trí sân vườn: tiểu cảnh, cây xanh, chòi nghỉ, gara, ao hồ… | ||||
2 | + Phối cảnh 3D sân vườn | Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công | ||||
3 | + Các bản vẽ chi tiết chòi nghỉ, lát nền, tiểu cảnh…sân vườn | Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, vị trí, ghi chú vật liệu sử dụng …. | ||||
4 | + Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) | Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. | ||||
5 | + Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp thoát nước sân vườn | Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước | ||||
6 | + Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào | Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
Để nhận được những tư vấn về dịch vụ thiết kế biệt thự với ngoại thất đẳng cấp, ấn tượng, công năng tiện nghi, hài hòa phong thủy, phong cách kiến trúc đa dạng phù hợp nhất với nhu cầu và sở thích thẩm mỹ của gia đình tại Phú Thọ, quý khách xin vui lòng liên hệ theo thông tin sau:
- VP HÀ NỘI: Tầng 6&7, 23 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội.
- VP. HCM: Tầng 8, toà nhà Cao Thắng Mall, số 19 Cao Thắng, Phường 2, Quận 3, TP. HCM
- Hotline: 0966 885 000/ 0938 355 000

Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng là yếu tố sống còn của Kiến trúc Akisa. Luôn không ngừng phát triển về con người và dịch vụ góp phần đem lại cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối. Lấy Tín - Đức là ánh sáng dẫn đường cho mọi hoạt động, Akisa cam kết là người bạn đồng hành của Quý khách hàng trong mọi sản phẩm. XEM TIỂU SỬ
Với hành trình hơn 10 năm thành lập và phát triển, Kiến trúc Akisa tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực thiết kế, thi công kiến trúc & nội thất trọn gói. Đồng hành cùng quý khách hàng là đội ngũ chuyên gia, KTS "Nhân - Đức - Trí - Tín" và luôn mang trong mình SỨ MỆNH đem đến cho khách hàng những công trình "Đẳng Cấp - Chất Lượng" để góp phần giúp cuộc sống của khách hàng không chỉ SỐNG mà còn là TẬN HƯỞNG. Hãy tận hưởng các ưu đãi để sở hữu ngay một không gian sống và làm việc tiện nghi, hiện đại và đẳng cấp!
🎁 Giảm tới 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói
🎁 Miễn phí khảo sát hiện trạng đất/nhà (trực tiếp tận nơi công trình)
🎁 Miễn phí thiết kế cổng và tường rào
🎁 Miễn phí 3D sân vườn tiểu cảnh (<=500m2)
🎁 Hỗ trợ toàn bộ hồ sơ giấy phép xây dựng
🎁 Miễn phí giám sát tại công trình
🎁 Miễn phí tư vấn phong thuỷ
🎁 Tặng video reivew nhà
🎁 Tặng quà tân gia khi thiết kế thi công trọn gói