Thiết kế thi công biệt thự tại Hưng Yên - Tại sao chọn Akisa
- Sáng tạo trong từng thiết kế: Với đội ngũ Kiến trúc sư năng động, sáng tạo và cập nhật xu hướng thiết kế mới, Kiến trúc Akisa luôn mang đến những thiết kế ấn tượng, độc đáo, đẳng cấp và thời thượng nhất để phục vụ khách hàng.
- Thi công chuẩn xác: Sở hữu đội ngũ Kỹ sư, nhân công giàu kinh nghiệm, có tay nghề cao, Akisa đảm bảo quá trình thi công chuẩn xác đến từng chi tiết với hồ sơ thiết kế đã thống nhất với khách hàng.
- Cam kết chất lượng: Akisa cam kết về chất lượng sản phẩm đảm đã cung cấp và thời gian bảo hành cho mọi công trình xây dựng.
- Đảm bảo tiến độ: Đảm bảo tiến độ thực hiện hợp đồng của từng khách hàng. Cam kết chịu mọi trách nhiệm do nguyên nhân từ Akisa.
- Kết hợp phong thủy: Tư vấn phong thủy cơ bản và đề xuất giải pháp hài hòa với bố trí công năng khoa học. Một trong những thế mạnh lớn nhất của Akisa là khả năng thiết kế mặt bằng công năng phong thủy mà vẫn đảm bảo tối ưu, hợp lý.
- Hỗ trợ 24/7: Bộ phận CSKH của Akisa luôn lắng nghe và hỗ trợ mọi thắc mắc của khách hàng 24/7 về dịch vụ thiết kế và thi công từ khi thiết kế đến hoàn thiện và giai đoạn bảo hành.
Đơn giá thiết kế biệt thự tại Hưng Yên
Loại công trình | Gói thiết kế | Đơn giá (vnđ/m2) |
Lâu đài, Dinh thự | Kiến trúc | 180.000 - 200.000 |
Nội thất | 220.000 - 250.000 | |
Trọn gói | 360.000 - 400.000 | |
Biệt thự | Kiến trúc | 160.000 - 180.000 |
Nội thất | 180.000 - 220.000 | |
Trọn gói | 330.000 - 350.000 | |
Sân vườn |
| 65.000 - 120.000 |
- Giảm tới 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói
- Miễn phí khảo sát hiện trạng đất/nhà (trực tiếp tận nơi công trình)
- Miễn phí thiết kế cổng và tường rào
- Miễn phí 3D sân vườn tiểu cảnh
- Hỗ trợ toàn bộ hồ sơ giấy phép xây dựng
- Miễn phí giám sát tại công trình
- Miễn phí tư vấn phong thuỷ
- Tặng video reivew nhà
- Tặng quà tân gia khi thiết kế thi công trọn gói
ĐĂNG KÝ NGAY ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN
Quy trình thiết kế biệt thự tại Hưng Yên
Quy trình thiết kế biệt thự tại Kiến trúc Akisa
Thành phần hồ sơ thiết kế biệt thự tại Hưng Yên
A | HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG KIẾN TRÚC | |
I | HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC | |
1 | + Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ | Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công |
2 | + Mặt bằng bố trí nội thất các tầng | Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng |
3 | + Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng. | Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ |
4 | + Các mặt đứng kỹ thuật thi công | Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền |
5 | + Các mặt cắt kỹ thuật thi công. | Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn |
6 | + Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh | Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh |
7 | + Các bản vẽ chi tiết cầu thang | Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn |
8 | + Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có) | Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…) |
9 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính | Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện |
10 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh | Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công… |
11 | + Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng | Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng. |
12 | + Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào (nếu có) | Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
13 | + Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình | Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng …. |
II | HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU | |
1 | + Thuyết minh kết cấu | Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép… |
2 | + Mặt bằng kết cấu móng | Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện |
3 | + Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng | Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…) |
4 | + Mặt bằng định vị chân cột | Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép |
5 | + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm | Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép |
6 | + Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
7 | + Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột | Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí |
8 | + Các bản vẽ thống kê thép cột | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
9 | + Mặt bằng kết cấu các tầng | Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn |
10 | + Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm | Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép. |
11 | + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới) | Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
12 | + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên) | Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
13 | + Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn |
14 | + Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có) | Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí… |
15 | + Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có) | Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
16 | + Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng | Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
III | HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN | |
1 | + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn |
2 | + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… |
3 | + Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà |
|
4 | + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà | Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện |
5 | + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng |
6 | + Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ |
|
7 | + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà | Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc |
8 | + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) | Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị |
9 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư | Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa… |
10 | + Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) | Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. |
IV | HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC | |
1 | + Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng | Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước |
2 | + Mặt bằng thoát nước các tầng, mái | Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước… |
3 | + Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối… |
4 | + Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà |
5 | + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước | Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước |
6 | + Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước | Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước |
B | HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG NỘI THẤT | |||||
I | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KHÔNG GIAN NỘI THẤT | |||||
1 | + Phối cảnh 3D nội thất từng phòng, từng không gian | Thể hiện hình ảnh mô phỏng các phòng sau khi hoàn thiện nội thất. Mỗi phòng có từ 2 góc nhìn trở lên | ||||
2 | + Mặt bằng kỹ thuật thi công nội thất các tầng | Thể hiện kích thước định vị các yếu tố trang trí, định vị các đồ đạc nội thất, thiết bị, ghi chú ký hiệu các vật dụng | ||||
3 | + Mặt bằng lát sàn các tầng | Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu | ||||
4 | + Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng | Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí | ||||
5 | + Các mặt cắt kỹ thuật thi công nội thất | Thể hiện chi tiết các diện trang trí, kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí nội thất | ||||
6 | + Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh (nếu có) | Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh | ||||
7 | + Các bản vẽ chi tiết cầu thang (nếu có) | Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn | ||||
8 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống cửa, vách kính, nan sắt trang trí, rèm…(nếu có) | Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện | ||||
9 | + Bản vẽ chi tiết cấu tạo các đồ đạc nội thất | Bổ kỹ thuật thi công các đồ đạc nội thất (Bản, ghế, giường, tủ, vật dụng trang trí…hoặc lựa chọn kiểu cách đối với các vật dụng thiết bị mua sẵn) | ||||
II | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN NỘI THẤT | |||||
1 | + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn | ||||
2 | + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… | ||||
3 | + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện nội thất | Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện | ||||
4 | + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng | ||||
5 | + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà | Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc | ||||
6 | + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) | Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị | ||||
C | HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XÂY DỰNG (NẾU CẦN) | |||||
D | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ SÂN VƯỜN | |||||
1 | + Mặt bằng bố trí tổng quan sân vườn | Thể hiện định hướng bố trí sân vườn: tiểu cảnh, cây xanh, chòi nghỉ, gara, ao hồ… | ||||
2 | + Phối cảnh 3D sân vườn | Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công | ||||
3 | + Các bản vẽ chi tiết chòi nghỉ, lát nền, tiểu cảnh…sân vườn | Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, vị trí, ghi chú vật liệu sử dụng …. | ||||
4 | + Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) | Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. | ||||
5 | + Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp thoát nước sân vườn | Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước | ||||
6 | + Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào | Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
Xu hướng thiết kế những công trình biệt thự đẹp nổi bật tại Hưng Yên
Thiết kế biệt thự mái Thái 3 tầng phong cách tân cổ điển (CĐT: ông Toản - Hưng Yên) BT32435
1. Mã công trình: | BT32435 | 2. Số tầng: | 3 tầng |
3. Chủ đầu tư: | ông Toản | 4. Địa chỉ: | Hưng Yên |
5. Mặt tiền: | 10m | 6. Chiều sâu: | 14.7m |
7. Loại hình: | Biệt thự tân cổ điển | Biệt thự 3 tầng | Biệt thự mái Thái |
Biệt thự 3 tầng mái Thái |
Chi tiết công năng của các tầng: | |
Tầng 1: | 1 sảnh chính + 1 sảnh phụ + 1 phòng khách + 1 khu vực bếp & phòng ăn + 1 phòng ngủ + WC |
Tầng 2: | 1 phòng sinh hoạt chung + 2 phòng ngủ Master + 1 phòng ngủ thường + WC + ban công |
Tầng 3: | 1 phòng thờ + 1 phòng ngủ + 1 phòng tập GYM + 1 sân chơi + 1 sân giặt phơi |
Chi tiết về diện tích sử dụng: | |
Diện tích tầng 1: | 124m2 + 5.5m2 sảnh |
Diện tích tầng 2: | 124m2 + 8.5m2 ban công |
Diện tích tầng 3: | 99m2 + 24.5m2 sân chơi |
Vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh thoát của mẫu biệt thự 3 tầng mái Thái
Phối cảnh tổng thể ngôi nhà biệt thự 3 tầng tân cổ điển Pháp tuyệt đẹp từ trên cao
Phòng khách thiết kế theo phong cách tân cổ điển với tông màu nâu- vàng sang trọng
Phòng sinh hoạt chung với thiết kế thoải mái, thoáng đãng tại sảnh thang tầng 2
Hình ảnh thi công thực tế của mẫu biệt thự 3 tầng tân cổ điển mái Thái
Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư của Akisa luôn giám sát thường xuyên, theo dõi sát từng giai đoạn, đảm bảo tiến độ và chất lượng thi công
Mẫu thiết kế biệt thự nhà vườn 1 tầng tân cổ điển mái Thái đẹp (CĐT: ông Vũ - Hưng Yên) BT12341
1. Mã công trình: | BT12341 | 2. Số tầng: | 1 tầng |
3. Chủ đầu tư: | ông Vũ | 4. Địa chỉ: | Hưng Yên |
5. Mặt tiền: | 24.6m | 6. Chiều sâu: | 16.5m |
7. Loại hình | Biệt thự Châu Âu | Biệt thự 1 tầng | Biệt thự tân cổ điển |
Biệt thự mái Nhật |
Chi tiết công năng của các tầng: | |
Tầng 1: | 1 Gara + 1 sảnh chính + 1 sảnh phụ + 1 phòng khách + 1 khu vực bếp & phòng ăn + 5 phòng ngủ + 1 phòng thờ + WC |
Chi tiết về diện tích sử dụng: | |
Diện tích tầng 1: | 320m2 + 26.5m2 sảnh |
Biệt thự vườn 1 tầng của ông Vũ tại Hưng Yên đã phô diễn trọn vẹn vẻ đẹp sang trọng, bề thế của lối kiến trúc tân cổ điển đẳng cấp cùng công năng tiện nghi đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của gia đình gia chủ. Ngoại thất sơn màu trắng kinh điển nổi bật lên hệ mái Nhật cân đối, bề thế. Những đường gờ, phào chỉ nhẹ nhàng, chi tiết trang trí răng cưa đơn giản, toát lên vẻ đẹp của những hệ cột, diện tường được thiết kế theo tỉ lệ chuẩn mực. Bao quanh biệt thự là khuôn viên sân vườn rộng rãi với cây xanh, tiểu cảnh bố trí sinh động, tạo không gian sống trong lành, thư thái cho cả gia đình.
Kiến trúc đăng đối, bề thế cùng thiết kế sảnh chính tinh tế, tạo điểm nhấn cho mặt tiền biệt thự
Biệt thự vườn tân cổ điển sang trọng với không gian sống tiện nghi
Bao quanh biệt thự là khuôn viên sân vườn cực rộng rãi, quy hoạch tỉ mỉ, tạo không gian sống trong lành, gần gũi với thiên nhiên
Khuôn viên sân vườn với từng cây xanh, tiểu cảnh được bố trí tinh tế, hài hòa.
Nội thất phong cách tân cổ điển sang trọng tinh tế. Các đồ nội thất bằng chất liệu gỗ, da cao cấp, thể hiện gu thẩm mỹ đẳng cấp của gia chủ.
Khu vực bếp liên thông với phòng ăn tạo cảm giác rộng rãi, kết hợp cửa kính thoáng đãng
Phòng ngủ thiết kế sang trọng, tiện nghi với gam màu nhạt nhẹ nhàng, ấm áp
Thiết kế biệt thự vườn 2 tầng hiện đại mái Nhật (CĐT: ông Tuyến - Hưng Yên) BT21488
1. Mã công trình: | BT21488 | 2. Số tầng: | 2 tầng |
3. Chủ đầu tư: | ông Tuyến | 4. Địa chỉ: | Hưng Yên |
5. Mặt tiền: | 12.1m | 6. Chiều sâu: | 13m |
7. Loại hình | Biệt thự 2 tầng | Biệt thự hiện đại | Biệt thự nhà vườn |
Chi tiết công năng của các tầng: | |
Tầng 1: | Sảnh chính + 1 phòng khách + 1 khu vực bếp & phòng ăn + 1 phòng ngủ + 1 phòng giặt đồ + WC + 1 sân giặt phơi |
Tầng 2: | 1 phòng giải trí + 3 phòng ngủ + WC + ban công |
Chi tiết về diện tích sử dụng: | |
Diện tích tầng 1: | 115m2 + 6m2 sảnh |
Diện tích tầng 2: | 115m2 + 8m2 ban công |
Thiết kế mái Nhật màu xám ghi hài hòa với màu sắc ngoại thất của căn biệt thự
Phía trước nhà là khoảng sân vườn thiết kế hồ nước và hòn non bộ vô cùng sinh động, độc đáo.
Biệt thự tân cổ điển 2 tầng mái Thái mặt tiền 10m tại Hưng Yên (CĐT: ông Thích - Hưng Yên) BT22350
1. Mã công trình: | BT22350 | 2. Số tầng: | 2 tầng |
3. Chủ đầu tư: | ông Thích | 4. Địa chỉ: | Hưng Yên |
5. Mặt tiền: | 9.9m | 6. Chiều sâu: | 14.3m |
7. Loại hình | Biệt thự 2 tầng | Biệt thự tân cổ điển | Biệt thự nhà vườn |
Biệt thự mái Thái | Biệt thự 2 tầng mái Thái | Biệt thự châu Âu |
Chi tiết công năng của các tầng: | |
Tầng 1: | 1 sảnh chính + 1 sảnh phụ + 1 phòng khách + 1 khu vực bếp & phòng ăn + 1 phòng thờ + 1 phòng ngủ + WC |
Tầng 2: | 1 phòng SHC + 4 phòng ngủ + 1 thư phòng + WC + ban công |
Chi tiết về diện tích sử dụng: | |
Diện tích tầng 1: | 113m2 + 16.5m2 sảnh & sân gia công |
Diện tích tầng 2: | 110m2 + 16m2 ban công |
Bao quanh công trình là hệ thống tường rào bê tông kiên cố cùng cổng chính bằng sắt hoa nghệ thuật ánh kim sang trọng, quý phái
Các khối cột trụ vuông đồ sộ, khỏe khoắn, tôn thêm vẻ bề thế, kiên cố cho công trình
Hệ thống cửa chính, cửa sổ bằng gỗ cao cấp điêu khắc tinh tế, tạo điểm nhấn ấn tượng cho mặt tiền biệt thự
Hình ảnh thi công thực tế của công trình biệt thự tân cổ điển BT22350
Hình ảnh ngôi biệt thự sau thi thi công hoàn thiện toàn bộ công trình
Mẫu biệt thự đẹp 2 tầng tân cổ điển 140m2 tại Khoái Châu (CĐT: bà Bích - Hưng Yên) BT22388
1. Mã công trình: | BT22388 | 2. Số tầng: | 2 tầng |
3. Chủ đầu tư: | bà Bích | 4. Địa chỉ: | Hưng Yên |
5. Mặt tiền: | 8.8m | 6. Chiều sâu: | 16m |
7. Loại hình | Biệt thự 2 tầng | Biệt thự tân cổ điển | Biệt thự 2 tầng tân cổ điển |
Biệt thự mái Nhật |
Chi tiết công năng của các tầng: | |
Tầng 1: | 1 gara + 1 sảnh chính + 1 sảnh phụ + 1 phòng khách + 1 khu vực bếp & phòng ăn + 1 phòng ngủ + WC + 1 sân phơi |
Tầng 2: | 1 phòng thờ + 2 phòng ngủ + 1 phòng làm việc + WC + ban công |
Chi tiết về diện tích sử dụng: | |
Diện tích tầng 1: | 119m2 + 10m2 sảnh |
Diện tích tầng 2: | 120m2 + 9.3m2 ban công |
Các chi tiết trang trí được giản lược tạo nên vẻ nhẹ nhàng, thanh thoát cho căn biệt thự
Không gian mở được chú trọng với thiết kế cửa sổ kính lớn và ban công khắp các tầng, tạo cảm giác thoáng đãng, gần gũi với thiên nhiên
Không gian phòng khách sang trọng, thoáng đãng, tràn ngập ánh sáng tự nhiên
Để được tư vấn chi tiết về dịch vụ thiết kế và thi công biệt thự sang trọng, ấn tượng với công năng tiện nghi, hài hòa về phong thủy tại Hưng Yên, Quý khách xin vui lòng liên hệ kiến trúc Akisa theo thông tin sau:
- VP HÀ NỘI: Tầng 7, số 23 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
- VP HỒ CHÍ MINH: 06 Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình
- Hotline: 0966 885 000/ 0938 355 000
- Email: cskh@akisa.vn
Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng là yếu tố sống còn của Kiến trúc Akisa. Luôn không ngừng phát triển về con người và dịch vụ góp phần đem lại cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối. Lấy Tín - Đức là ánh sáng dẫn đường cho mọi hoạt động, Akisa cam kết là người bạn đồng hành của Quý khách hàng trong mọi sản phẩm. XEM TIỂU SỬ
Với hành trình hơn 10 năm thành lập và phát triển, Kiến trúc Akisa tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực thiết kế, thi công kiến trúc & nội thất trọn gói. Đồng hành cùng quý khách hàng là đội ngũ chuyên gia, KTS "Nhân - Đức - Trí - Tín" và luôn mang trong mình SỨ MỆNH đem đến cho khách hàng những công trình "Đẳng Cấp - Chất Lượng" để góp phần giúp cuộc sống của khách hàng không chỉ SỐNG mà còn là TẬN HƯỞNG. Hãy tận hưởng các ưu đãi để sở hữu ngay một không gian sống và làm việc tiện nghi, hiện đại và đẳng cấp!
🎁 Giảm tới 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói
🎁 Miễn phí khảo sát hiện trạng đất/nhà (trực tiếp tận nơi công trình)
🎁 Miễn phí thiết kế cổng và tường rào
🎁 Miễn phí 3D sân vườn tiểu cảnh (<=500m2)
🎁 Hỗ trợ toàn bộ hồ sơ giấy phép xây dựng
🎁 Miễn phí giám sát tại công trình
🎁 Miễn phí tư vấn phong thuỷ
🎁 Tặng video reivew nhà
🎁 Tặng quà tân gia khi thiết kế thi công trọn gói